VAN KIỂM TRA PAN MẪU SỐ PC

Mã SP: PC

MẪU SỐ PC

1/2″(15A) ~ 4″(100A)

Nội dung chi tiết

PAN CHECK VAN MODEL NO.PC

1. Van kiểm tra là gì?

Van kiểm tra là một loại van hai cổng, có nghĩa là chúng có hai lỗ trên cơ thể, một để chất lỏng đi vào và một lỗ khác để chất lỏng ra đi. Van kiểm tra thường là một phần của các mặt hàng van một chiều được sử dụng phổ biến hiện nay, và có nhiều kích cỡ khác nhau. Van kiểm tra có thiết kế đơn giản và hoạt động dựa trên áp lực của chất lưu trong hệ thống ống, do đó, van kiểm tra hoạt động tự động mà không cần sự can thiệp của con người thông qua tay cầm hay tay gạt để vận hành. Van kiểm tra được làm bằng vật liệu nhựa, gang, đồng, thép, inox. Van được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống có môi trường nước, khí – chất lỏng…

2. Cấu tạo của van kiểm tra?

Van kiểm tra có cấu tạo gồm các bộ phận chính sau :

  • Thân van: là bộ phận được làm bằng gang, thép, inox, nhựa, đồng là bộ phận chính để lắp ghép các thiết bị tạo nên một van hoàn chỉnh. Thân van được chế tạo đa vật liệu nhằm phục vụ cho nhiều môi trường, hệ thống khác nhau
  • Đĩa van: được làm bằng inox 304, 316 chống ăn mòn do môi trường lưu chất đi qua
  • Lò xo: Được làm bằng vật liệu hợp kim cứng, có độ đàn hồi cao, bền.
  • Cánh van: Đối với van một chiều cánh bướm, cánh van được làm bằng vật liệu inox. Là hai nửa hình tròn cấu tạo thành có hình dạng cánh bướm, được kẹp bởi 2 lò xo cố định.
  • Gioăng làm kín: Được làm bằng cao su EPDM, Teflon là bộ phận làm kín cánh van và lỗ hỗng trong thân van, không cho lưu chất đi qua khi đóng kín.

MẪU SỐ PC

1/2″(15A) ~ 4″(100A)

VAN KIEM TRA MAU PC
VAN KIỂM TRA MẪU PC

3. Sự chỉ rõ:

Model PC12 PC22
Seat Metal Metal
Size ½”(15A) ~ 4”(100A) ½”(15A) ~ 4”(100A)
Max. Pressure 16 bar 40 bar
Test.
Pressure
Shell 24 bar 60 bar
Seat 18 bar 44 bar
Pipe connections Wafer
Nguyên vật liệu ①Body Forged Brass (100A:Bronze) Stainless Steel
②Disc Stainless Steel
Solid Teflon
(-40℃ ~ +180℃, Pressure 7bar)
③Spring Seat Stainless Steel
④Spring Stainless Steel, Inconel
⑤Center Rubber NBR Stainless Steel
Pressure Drop Please refer to Pressure drop Chart table of Page18.

4. Kích thước:

Size
mm(Inch)
D
(mm)
L
(mm)
A
(mm)
W.T
(kg)
15(½) 40 16 15 0,09
20(¾) 50 19 20 0,12
25(1) 60 22 25 0,3
32(1¼) 73,5 28 32 0,5
40(1½) 87 32 39 0,7
50(2) 102 40 49 1.14
65(2½) 120 46 63 1,83
80(3) 132,5 50 75 2,45
100(4) 158 60 93 3,97

L : Din 3202, Sheet3, Series K4
※ Kích thước trên có thể thay đổi để cải tiến

ÁP SUẤT MỞ

5. Biểu đồ:

With spring With spring
0,053 0,050 0,045 0,004
0,053 0,050 0,045 0,004
0,054 0,050 0,044 0,005
0,053 0,050 0,045 0,004
0,054 0,050 0,044 0,005
0,055 0,050 0,043 0,006
0,055 0,051 0,043 0,006
0,056 0,051 0,042 0,007
0,057 0,051 0,041 0,008

CAO SU TRUNG TÂM CÁCH SỬ DỤNG

CAO SU TRUNG TAM CACH SU DUNG
CAO SU TRUNG TÂM CÁCH SỬ DỤNG

Khi bốn điểm của cao su ở giữa tiếp xúc đồng thời với bốn bu lông, nó sẽ được định tâm đúng cách.

CHÚ Ý

Vui lòng chỉ sử dụng cho chất lỏng có thể nén được.

Regal với đội ngũ kỹ sư chuyên môn cao luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ lắp đặt, hướng dẫn vận hành, bảo trì định kỳ để tăng hiệu suất sản phẩm.
Vui lòng liên hệ:
Hotline: 0938 438 598 hoặc Email: admin@theregal.com.vn để Regal hỗ trợ bạn tốt nhất!
Contact Me on Zalo