VAN KIỂM TRA XOAY PAN SP

Mã SP: SP

MẪU SỐ SP

Bánh xốp / 1½“(40A) ~ 40″(1000A)

Nội dung chi tiết

SWING PAN CHECK VALVE SP

1. Swing pan check valve là gì?

Swing check valve trong tiếng anh là van 1 chiều lá lật. Là loại van đóng mở tự động nhờ cơ cấu đĩa van, trục van dạng bản lề cánh cửa. Áp lực dòng chảy tác động vào đĩa van và bị đẩy lên ngừng cấp lưu chất. Khi đó, van tự động đóng lại nhờ trọng lượng của đĩa van và  đầu ra tác động.

2. Cấu tạo của van kiểm tra?

Van kiểm tra có cấu tạo gồm các bộ phận chính sau :

  •  Thân van: Được đúc từ gang, hai mặt được phủ bởi lớp sơn epoxy cao cấp, với độ dày ≥300 μm. Để kết nối được với đường ống hoặc các phụ kiện khác hai mặt bích được đúc liền trên thân van, hai mặt bích này có các tiêu chuẩn khác nhau … tùy thuộc vào yêu cầu của thị trường và nhà sản xuất.
  • Đĩa van: Dạng đĩa tròn được sản xuất từ gang cầu, phù hợp với cả môi trường nước sạch và nước thải. Đĩa van được gắn với trục qua một khớp nối bản lề, có thể quay quanh trục một góc 45°. Đĩa van sẽ mở ra khi có dòng chảy tác động lên nó từ phía đầu vào,  khi áp suất đầu ra lớn hơn áp suất đầu vào đĩa.
  • Nắp van: Phía trên thân van là nắp van, được gắn với thân van bởi mặt bích và các bu lông. Nắp van được mở ra trong quá trình bảo trì bảo dưỡng, tra dầu nhớt vào trục van, hoặc mở nắp để kiểm tra đĩa có hoạt động trơn tru không (trong tình huống van không hoạt động). Ngoài ra khi mở nắp van chúng ta còn có thể kiểm tra và vệ sinh bên trong van cho sạch sẽ.

MẪU SỐ SP

Bánh xốp / 1½“(40A) ~ 40″(1000A)

VAN KIỂM TRA XOAY PAN SP
VAN KIEM TRA XOAY PAN SP

3. Sự chỉ rõ:

Model SP SPS
Size 1½”(40A)~40″(1000A) 2″(50A)~28″(700A)
Rating JIS 10K Class 150 (PN20)
Test. Pressure 15bar 29bar
Pipe connections Water
Materials ①Body Stainless Stell, Carbon Steel, NI_AL_Bronze..etc.
②Disc Stainless Stell, Carbon Steel, NI_AL_Bronze..etc.
③O-Ring NBR / EPDM / VITON
④O-Ring Stainless Steel
Soft Seal EPDM(E) -10℃~+130℃
VITON(V) -20℃~+150℃

4. Kích thước:

Size
mm(Inch)
ØA SP SPS
JIS 10K W.T
(kg)
Class 150 (PN20) W.T
(kg)
ØD(mm) T(mm) ØD(mm) T(mm)
40(1½”) 22 89 18 1.1
50(2″) 31 104 18 1.2 104 19 1.3
65(2½”) 44 124 19 1.6 124 19 1.7
80(3″) 54 134 19 1.9 137 20 2
100(4″) 76 159 19 2.5 175 22 2.7
125(5″) 98 190 21 3.1 197 24 3.4
150(6″) 110 220 24 4.9 222 26 5.5
200(8″) 143 270 28 11 279 28 13
250(10″) 187 333 30 15 340 34 18
300(12″) 215 378 38 25 410 40 28
350(14″) 260 423 41 35 450 45 40
400(16″) 310 486 48 55 514 51 60
450(18″) 347 541 51 68 549 57 75
500(20″) 390 596 65 108 606 68 120
600(24″) 460 700 75 165 718 78 175
700(28″) 538 810 89 185 832 90 216
800(32″) 610 920 102 333
900(36″) 700 1020 127 426
1000(40″) 795 1124 146 685

Kích thước trên có thể thay đổi để cải thiện

5. Biểu đồ giảm áp suất:

VAN KIEM TRA XOAY PAN SP
VAN KIỂM TRA XOAY PAN SP

6. Ứng dụng:

Không khí, dầu, nước, v.v.

7. Đặc trưng:

Khi van được lắp đặt ở đường ống nằm ngang, vấu nâng phải được đặt hướng lên trên.

8. Chú ý:

Khi van được lắp đặt ở đường ống nằm ngang, vấu nâng phải được đặt hướng lên trên.

Khi kết nối với Bơm, Bend hoặc Elbow, nên sử dụng khoảng cách gấp 5 lần đường kính ống.

Regal với đội ngũ kỹ sư chuyên môn cao luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ lắp đặt, hướng dẫn vận hành, bảo trì định kỳ để tăng hiệu suất sản phẩm.
Vui lòng liên hệ:
Hotline: 0938 438 598 hoặc Email: admin@theregal.com.vn để Regal hỗ trợ bạn tốt nhất!
Contact Me on Zalo