VAN KIỂM TRA PAN MẪU SỐ PA22

Mã SP: PA22

MẪU SỐ PA22

1″(25A) ~ 3″(80A)

Nội dung chi tiết

PAN CHECK VAN MODEL NO. PA22

1. Van kiểm tra là gì?

Van kiểm tra là một loại van hai cổng, có nghĩa là chúng có hai lỗ trên cơ thể, một để chất lỏng đi vào và một lỗ khác để chất lỏng ra đi. Van kiểm tra thường là một phần của các mặt hàng van một chiều được sử dụng phổ biến hiện nay, và có nhiều kích cỡ khác nhau. Van kiểm tra có thiết kế đơn giản và hoạt động dựa trên áp lực của chất lưu trong hệ thống ống, do đó, van kiểm tra hoạt động tự động mà không cần sự can thiệp của con người thông qua tay cầm hay tay gạt để vận hành. Van kiểm tra được làm bằng vật liệu nhựa, gang, đồng, thép, inox. Van được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống có môi trường nước, khí – chất lỏng…

2. Cấu tạo của van kiểm tra?

Van kiểm tra có cấu tạo gồm các bộ phận chính sau :

  • Thân van: là bộ phận được làm bằng gang, thép, inox, nhựa, đồng là bộ phận chính để lắp ghép các thiết bị tạo nên một van hoàn chỉnh. Thân van được chế tạo đa vật liệu nhằm phục vụ cho nhiều môi trường, hệ thống khác nhau
  • Đĩa van: được làm bằng inox 304, 316 chống ăn mòn do môi trường lưu chất đi qua
  • Lò xo: Được làm bằng vật liệu hợp kim cứng, có độ đàn hồi cao, bền.
  • Cánh van: Đối với van một chiều cánh bướm, cánh van được làm bằng vật liệu inox. Là hai nửa hình tròn cấu tạo thành có hình dạng cánh bướm, được kẹp bởi 2 lò xo cố định.
  • Gioăng làm kín: Được làm bằng cao su EPDM, Teflon là bộ phận làm kín cánh van và lỗ hỗng trong thân van, không cho lưu chất đi qua khi đóng kín.

MẪU SỐ PA22

1″(25A) ~ 3″(80A)

 

VAN KIEM TRA MAU SO PA22
VAN KIỂM TRA PAN MẪU SỐ PA22

4″(100A) ~ 14″(350A)

VAN KIEM TRA MAU SO PA 22
VAN KIỂM TRA MẪU SỐ PA. 22

3. Sự chỉ rõ:

Seat Metal Rubber
Size 1″(25A)~8″(200A) 10″(250A)~14″(350A) 4″(100A)~14″(350A)
Max. Pressure 40bar 20bar 10 bar
Test.
Pressure
Shell 60bar 30bar 15 bar
Seat 44bar 22bar 11 bar
Pressure and Temperature
40bar 34bar 32bar
120oC 200oC 300oC
Disc Rubber
Pipe connections Wafer
Materials ①Body Stainless Steel
②Cone Disc Stainless Steel
③Guide Stainless Steel
④Spring Stainless Steel, Inconel
⑤Disc Rubber EPDM -10oC~+130oC
VITON -20oC~+150oC
PTEF -40oC~+180oC
Pressure Drop Please refer to Pressure drop Chart table of Page18.

4. Kích thước:

Size
mm(Inch)
D
(mm)
L
(mm)
A
(mm)
W.T
(kg)
25(1) 61 22 25 0,35
32(1¼) 72 28 32 0,55
40(1½) 87 32 39 0,8
50(2) 101 40 49 1.1
65(2½) 120 46 63 1.6
80(3) 133 50 76 2.3
100(4) 158 60 94 3,8
125(5) 186 90 120 9
150(6) 216 106 140 13,5
200(8) 267 140 184 28,3
250(10) 330 170 223 44
300(12) 403 192 251 75
350(14) 447 222 293 94

L : Din 3202, Sheet3, Series K4
※ Kích thước trên có thể thay đổi để cải tiến

ÁP SUẤT MỞ

5. Biểu đồ:

With spring With spring
0,055 0,051 0,043 0,006
0,052 0,048 0,041 0,005
0,055 0,050 0,042 0,006
0,055 0,050 0,041 0,007
0,056 0,050 0,040 0,008
0,057 0,050 0,039 0,009
0,058 0,051 0,038 0,010
0,060 0,051 0,035 0,012
0,060 0,050 0,032 0,014
0,062 0,049 0,027 0,018
0,064 0,050 0,025 0,019
0,068 0,048 0,016 0,026
0,068 0,050 0,019 0,024

6. Ứng dụng:

  • Nước, Dầu
  • Máy cắt chân không, van chân
  • Nội địa Ngoại địa
Regal với đội ngũ kỹ sư chuyên môn cao luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ lắp đặt, hướng dẫn vận hành, bảo trì định kỳ để tăng hiệu suất sản phẩm.
Vui lòng liên hệ:
Hotline: 0938 438 598 hoặc Email: admin@theregal.com.vn để Regal hỗ trợ bạn tốt nhất!
Contact Me on Zalo